Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
28/01/2022
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có mưa, mưa rào. Gió Đông nam sau chuyển Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
82 - 87
|
< 5
|
29/01/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
85 - 90
|
5 - 10
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
28/01/2022
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có mưa, mưa rào. Gió Đông nam sau chuyển Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
82 - 87
|
< 5
|
29/01/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3.Trời rét.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
85 - 90
|
5 - 10
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
28/01/2022
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có mưa, mưa rào. Gió Đông nam sau chuyển Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
83 - 88
|
< 5
|
29/01/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét, rét đậm.
|
17 - 19
|
11 - 13
|
86 - 91
|
8 - 10
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
28/01/2022
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có mưa, mưa rào. Gió Đông nam sau chuyển Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
82 - 87
|
< 5
|
29/01/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét, rét đậm.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
86 - 91
|
< 10
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
28/01/2022
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có mưa, mưa rào. Gió Đông nam sau chuyển Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm trời chuyển rét.
|
24 - 26
|
19 - 21
|
84 - 89
|
< 5
|
29/01/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét, rét đậm.
|
17 - 19
|
11 - 13
|
87 - 92
|
< 10
|