Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình (%)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
13/01/2020
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
18-20
|
15- 17
|
87 - 92
|
14/01/2020
|
Nhiều mây, đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21-23
|
16- 18
|
76 - 81
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
13/01/2020
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
18-20
|
15 - 17
|
85 - 90
|
14/01/2020
|
Nhiều mây, đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21-23
|
16 - 18
|
77 - 82
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
13/01/2020
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
18-20
|
15 - 17
|
85 - 90
|
14/01/2020
|
Nhiều mây, đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21-23
|
16 - 18
|
77 - 82
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
13/01/2020
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
18-20
|
15 - 17
|
85 - 90
|
14/01/2020
|
Nhiều mây, đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21-23
|
16 - 18
|
77 - 82
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
13/01/2020
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
18-20
|
15 - 17
|
85 - 90
|
14/01/2020
|
Nhiều mây, đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21-23
|
16 - 18
|
78 - 83
|