Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
05/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21 - 23
|
16 - 18
|
73 - 78
|
-
|
06/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
23 - 25
|
14 - 16
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
05/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
75 - 80
|
-
|
06/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
22 - 24
|
14 - 16
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
05/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
80 - 85
|
-
|
06/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
22 - 24
|
13 - 15
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
05/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21 - 23
|
16 - 18
|
75 - 80
|
-
|
06/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
23 - 25
|
14 - 16
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
05/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
80 - 85
|
-
|
06/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
22 - 24
|
13 - 15
|
75 - 80
|
-
|