Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
|
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
31/3/2022
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng, đêm có mưa, mưa rào và dông. Gió Đông nam sau chuyển gió Đông bắc cấp 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
17 - 19
|
80 - 85
|
10
|
01/4/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
82 - 87
|
10
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
31/3/2022
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng, đêm có mưa, mưa rào và dông. Gió Đông nam sau chuyển gió Đông bắc cấp 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
17 - 19
|
80 - 85
|
10
|
01/4/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
82 - 87
|
10
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
31/3/2022
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng, đêm có mưa, mưa rào và dông. Gió Đông nam sau chuyển gió Đông bắc cấp 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
17 - 19
|
80 - 85
|
10
|
01/4/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
82 - 87
|
10
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
31/3/2022
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng, đêm có mưa, mưa rào và dông. Gió Đông nam sau chuyển gió Đông bắc cấp 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
17 - 19
|
80 - 85
|
5 - 10
|
01/4/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
82 - 87
|
10
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
31/3/2022
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng, đêm có mưa, mưa rào và dông. Gió Đông nam sau chuyển gió Đông bắc cấp 3. Đêm trời chuyển rét.
|
25 - 27
|
16 - 18
|
80 - 85
|
10 - 15
|
01/4/2022
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
20 - 22
|
15 - 17
|
82 - 87
|
10 - 15
|