Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
31/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
23 - 25
|
14 - 16
|
50 - 55
|
-
|
01/02/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
22 - 24
|
16 - 18
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
31/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
22 - 24
|
13 - 15
|
50 - 55
|
-
|
01/02/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
21 - 23
|
15 - 17
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
31/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
22 - 24
|
12 - 14
|
63 - 68
|
-
|
01/02/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
20 - 22
|
14 - 16
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
31/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
22 - 24
|
13 - 15
|
62 - 67
|
-
|
01/02/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
21 - 23
|
14 - 16
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
31/01/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
21 - 23
|
12 - 14
|
65 - 70
|
-
|
01/02/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió nhẹ, trời rét.
|
20 - 22
|
13 - 15
|
75 - 80
|
-
|