Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
30/11/2023
|
Mây thay đổi, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm trời rét.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
70 - 75
|
< 1
|
01/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ, sau không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
75 - 80
|
< 1
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
30/11/2023
|
Mây thay đổi, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm trời rét.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
71 - 76
|
< 1
|
01/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ, sau không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
75 - 80
|
< 1
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
30/11/2023
|
Mây thay đổi, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
74 - 79
|
< 2
|
01/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ, sau không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
21 - 23
|
17 - 19
|
75 - 80
|
< 1
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
30/11/2023
|
Mây thay đổi, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm trời rét.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
73 - 78
|
< 1
|
01/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ, sau không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
75 - 80
|
< 1
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
30/11/2023
|
Mây thay đổi, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
77 - 82
|
< 2
|
01/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ, sau không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét.
|
21 - 23
|
16 - 18
|
78 - 83
|
< 1
|