Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
29/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
45 - 50
|
-
|
30/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, đêm và sáng trời rét.
|
23 - 25
|
16 - 18
|
45 - 50
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
29/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
50 - 55
|
-
|
30/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, đêm và sáng trời rét.
|
23 - 25
|
16 - 18
|
50 - 55
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
29/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
16 - 18
|
57 - 62
|
-
|
30/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, trời rét.
|
22 - 24
|
15 - 17
|
55 - 60
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
29/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
16 - 18
|
55 - 60
|
-
|
30/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, đêm và sáng trời rét.
|
23 - 25
|
16 - 18
|
55 - 60
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
29/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
16 - 18
|
70 - 75
|
-
|
30/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, trời rét.
|
22 - 24
|
15 - 17
|
70 - 75
|
-
|