Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
28/01/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét đậm.
|
17 - 19
|
12 - 14
|
63 - 68
|
-
|
29/01/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
19 - 21
|
11 - 13
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
28/01/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét đậm.
|
17 - 19
|
11 - 13
|
65 - 70
|
-
|
29/01/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
18 - 20
|
10 - 12
|
67 - 72
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
28/01/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét đậm.
|
17 - 19
|
11 - 13
|
68 - 73
|
-
|
29/01/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
18 - 20
|
10 - 12
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
28/01/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét đậm.
|
17 - 19
|
11 - 13
|
68 - 73
|
-
|
29/01/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
18 - 20
|
9 - 11
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
28/01/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét đậm.
|
16 - 18
|
10 - 12
|
70 - 75
|
-
|
29/01/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
17 - 19
|
8 - 10
|
72 - 77
|
-
|