Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
26/11/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
27 - 29
|
19 - 21
|
70 - 75
|
-
|
27/11/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
26 - 28
|
19 - 21
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
26/11/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
27 - 29
|
19 - 21
|
72 - 77
|
-
|
27/11/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
26 - 28
|
19 - 21
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
26/11/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét
|
26 - 28
|
19 - 21
|
75 - 80
|
-
|
27/11/2023
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
18 - 20
|
77 - 82
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
26/11/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét
|
26 - 28
|
18 - 20
|
72 - 77
|
-
|
27/11/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét
|
26 - 28
|
18 - 20
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
26/11/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
17 - 19
|
75 - 80
|
-
|
27/11/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
18 - 20
|
77 - 82
|
-
|