Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
20 - 22
|
10 - 12
|
40 - 45
|
-
|
27/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
21 - 23
|
11 - 13
|
40 - 45
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
20 - 22
|
9 - 11
|
45 - 50
|
-
|
27/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
21- 23
|
10 - 12
|
45 - 50
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
20- 22
|
8 - 10
|
50 - 55
|
-
|
27/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
21- 23
|
9 - 11
|
50 - 55
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
20- 22
|
9 - 11
|
40 - 45
|
-
|
27/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
21 - 23
|
10 - 12
|
50 - 55
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
20 - 22
|
8 - 10
|
50 - 55
|
-
|
27/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm trời rét hại.
|
20 - 22
|
9 - 11
|
50 - 55
|
-
|