Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
20- 22
|
14 - 16
|
58 - 63
|
-
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21 - 23
|
15 - 17
|
60 - 65
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
14 - 16
|
60 - 65
|
-
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
21 - 23
|
14 - 16
|
62 - 67
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng trời rét đậm.
|
19 - 21
|
12 - 14
|
62 - 67
|
-
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng trời rét đậm.
|
20 - 22
|
13 - 15
|
63 - 68
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
19 - 21
|
13 - 15
|
63 - 68
|
-
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
14 - 16
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng trời rét đậm, rét hại.
|
19 - 21
|
11 - 13
|
70 - 75
|
-
|
26/12/2023
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng trời rét đậm.
|
20 - 22
|
12 - 14
|
70 - 75
|
-
|