Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
25/02/2024
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
14 - 16
|
13 - 15
|
90 - 95
|
< 1
|
26/02/2024
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
17 - 19
|
14 - 16
|
90 - 95
|
<2
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
25/02/2024
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
14 - 16
|
13 - 15
|
92 - 97
|
< 1
|
26/02/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, trời rét.
|
17 - 19
|
14 - 16
|
90 - 95
|
<2
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
25/02/2024
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
14 - 16
|
13 - 15
|
92 - 97
|
< 1
|
26/02/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, trời rét.
|
16 - 18
|
14 - 16
|
90 - 95
|
<2
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
25/02/2024
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
14 - 16
|
13 - 15
|
92 - 97
|
< 1
|
26/02/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, trời rét.
|
16 - 18
|
14 - 16
|
90 - 95
|
<2
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
25/02/2024
|
Nhiều mây, có mưa nhỏ, mưa phùn. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét đậm.
|
14 - 16
|
13 - 15
|
93 - 98
|
< 1
|
26/02/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2, trời rét.
|
16 - 18
|
14 - 16
|
90 - 95
|
<2
|