Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
24/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
29 - 31
|
20 - 22
|
75 - 80
|
-
|
25/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
30 - 32
|
19 - 21
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
24/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
29 - 31
|
20 - 22
|
78 - 83
|
-
|
25/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
30 - 32
|
19 - 21
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
24/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét
|
29 - 31
|
19 - 21
|
80 - 85
|
-
|
25/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
29 - 31
|
18 - 20
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
24/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
29 - 31
|
20 - 22
|
78 - 83
|
-
|
25/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
30 - 32
|
19 - 21
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
24/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
29 - 31
|
19 - 21
|
80 - 85
|
-
|
25/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
29 - 31
|
18 - 20
|
75 - 80
|
-
|