Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
21/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
15 - 17
|
67 - 72
|
-
|
22/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
21 - 23
|
17 - 19
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
21/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
14 - 16
|
70 - 75
|
-
|
22/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
78 - 83
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
21/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
14 - 16
|
73 - 78
|
-
|
22/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
21/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
15 - 17
|
70 - 75
|
-
|
22/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
21/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
19 - 21
|
14 - 16
|
78 - 83
|
-
|
22/01/2023
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông bắc đến Đông cấp 2. Trời rét.
|
19 - 21
|
16 - 18
|
78 - 83
|
-
|