Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ chiều tối. trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
22 - 24
|
13 - 15
|
78 - 83
|
5-10
|
16/01/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
75 - 80
|
< 5
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ chiều tối. trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
22 - 24
|
12 - 14
|
78 - 83
|
5-10
|
16/01/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
76 - 81
|
< 5
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ chiều tối. trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
22 - 24
|
12 - 14
|
80 - 85
|
5-10
|
16/01/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
77 - 82
|
< 5
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ chiều tối. trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
22 - 24
|
12 - 14
|
78 - 83
|
5-10
|
16/01/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
75 - 80
|
< 5
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, chiều tối và đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ chiều tối. trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
21 - 23
|
12 - 14
|
78 - 83
|
5-10
|
16/01/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Trời rét đậm.
|
13 - 15
|
10- 12
|
77 - 82
|
< 5
|