Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
14/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
28 - 30
|
19 - 21
|
75 - 80
|
-
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ ngày 15 trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
22 - 24
|
13 - 15
|
73 - 78
|
< 3
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
14/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
28 - 30
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ ngày 15 trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
21 - 23
|
13 - 15
|
77 - 82
|
< 3
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
14/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ ngày 15 trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
20 - 22
|
12 - 14
|
77 - 82
|
< 3
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
14/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ ngày 15 trời chuyển rét, đêm trời rét đậm.
|
20 - 22
|
12 - 14
|
77 - 82
|
< 3
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
14/01/2023
|
Nhiều mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày giảm mây trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|
15/01/2023
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2 - 3. Từ ngày 15 trời chuyển rét, đêm trời rét đậm, rét hại.
|
20 - 22
|
11 - 13
|
78 - 83
|
< 3
|