Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
10/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ và sương mù nhẹ, đêm không mưa. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
21 - 23
|
80 - 85
|
-
|
11/12/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2. Đêm và sáng trời lạnh.
|
27 - 29
|
21 - 23
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
10/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ và sương mù nhẹ, đêm không mưa. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
21 - 23
|
83 - 88
|
-
|
11/12/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2. Đêm và sáng trời lạnh.
|
27 - 29
|
21 - 23
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
10/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ và sương mù nhẹ, đêm không mưa. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
21 - 23
|
80 - 85
|
-
|
11/12/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2. Đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
21 - 23
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
10/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ và sương mù nhẹ, đêm không mưa. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời lạnh.
|
25 - 27
|
21 - 23
|
80 - 85
|
-
|
11/12/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2. Đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
21 - 23
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
10/12/2023
|
Nhiều mây, sáng có mưa nhỏ và sương mù nhẹ, đêm không mưa. Gió nhẹ. Đêm và sáng trời lạnh.
|
24 - 26
|
19 - 21
|
85 - 90
|
-
|
11/12/2023
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây trời nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2. Đêm và sáng trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
83 - 88
|
-
|