Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
31 - 32
|
25 - 27
|
60 - 65
|
-
|
11/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
31 - 33
|
25 - 27
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
23 - 25
|
65 - 70
|
-
|
11/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
23 - 25
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
23 - 25
|
68 - 73
|
-
|
11/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
23 - 25
|
67 - 72
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
65 - 70
|
-
|
11/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
67 - 72
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
73 - 78
|
-
|
11/10/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
75 - 80
|
-
|