Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
10/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
20 - 22
|
17 - 19
|
90 - 95
|
10-20
|
11/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
19 - 21
|
16 - 18
|
92 - 97
|
5-15
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
10/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
20 - 22
|
17 - 19
|
90 - 95
|
10-20
|
11/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
19 - 21
|
16 - 18
|
92 - 97
|
5-15
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
10/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
19 - 21
|
16 - 18
|
92 - 97
|
10-20
|
11/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
18 - 20
|
16 - 18
|
93 - 98
|
5-15
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
10/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
20 - 22
|
17 - 19
|
90 - 95
|
5-15
|
11/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
19 - 21
|
16 - 18
|
92 - 97
|
5-10
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
10/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
19 - 21
|
16 - 18
|
92 - 97
|
5-15
|
11/01/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông bắc cấp 2-3, trời rét.
|
18 - 20
|
16 - 18
|
93 - 98
|
5-10
|