Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
10/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
18 - 20
|
15 - 17
|
80 - 85
|
< 1
|
11/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
82 - 87
|
< 1
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
10/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
18 - 20
|
15 - 17
|
82 - 87
|
< 2
|
11/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
20 - 22
|
15 - 17
|
83 - 88
|
< 1
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
10/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
18 - 20
|
15 - 17
|
83 - 88
|
< 1
|
11/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
19 - 21
|
15 - 17
|
85 - 90
|
< 2
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
10/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
18 - 20
|
15 - 17
|
82 - 87
|
< 2
|
11/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
20 - 22
|
15 - 17
|
85 - 90
|
< 2
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
10/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
18 - 20
|
15 - 17
|
85 - 90
|
< 1
|
11/3/2024
|
Nhiều mây, sáng và đêm có mưa phùn và sương mù nhẹ. Gió Đông bắc cấp 2, trời rét.
|
19 - 21
|
15 - 17
|
85 - 90
|
< 2
|