Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
10/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
18 - 20
|
14 - 16
|
72 - 77
|
-
|
11/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
20 - 22
|
13 - 15
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
10/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
18 - 20
|
13 - 15
|
73 - 78
|
-
|
11/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
20 - 22
|
13 - 15
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
10/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
75 - 80
|
-
|
11/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
20 - 22
|
12 - 14
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
10/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
18 - 20
|
13 - 15
|
72 - 77
|
-
|
11/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
20 - 22
|
13 - 15
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
10/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
74 - 79
|
-
|
11/02/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét, đêm và sáng sớm rét đậm.
|
19 - 21
|
12 - 14
|
72 - 77
|
-
|