Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
08/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời lạnh.
|
28 - 30
|
20 - 22
|
65 - 70
|
-
|
09/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời lạnh.
|
28- 30
|
20 - 22
|
67 - 72
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
08/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
19 - 21
|
70 - 75
|
-
|
09/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27- 29
|
19 - 21
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
08/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
19 - 21
|
70 - 75
|
-
|
09/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27- 29
|
19 - 21
|
72 - 77
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
08/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
19 - 21
|
72 - 77
|
-
|
09/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27- 29
|
19 - 21
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
08/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
18 - 20
|
77 - 82
|
-
|
09/11/2024
|
Mây thay đổi, đêm không mưa, ngày nắng. Gió Đông bắc cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
27- 29
|
18 - 20
|
78 - 83
|
-
|