Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
08/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
09/01/2024
|
Nhiều mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
26 - 28
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
08/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2.
|
24 - 26
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
09/01/2024
|
Nhiều mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
08/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2.
|
24 - 26
|
20 - 22
|
83 - 88
|
-
|
09/01/2024
|
Nhiều mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
24 - 26
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
08/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
09/01/2024
|
Nhiều mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
08/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió Đông nam cấp 2.
|
24 - 26
|
19 - 21
|
83 - 88
|
-
|
09/01/2024
|
Nhiều mây, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
82 - 87
|
-
|