Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
04/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
21 - 23
|
17 - 19
|
75 - 80
|
-
|
05/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
04/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
21 - 23
|
16 - 18
|
78 - 83
|
-
|
05/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
77 - 82
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
04/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
80 - 85
|
-
|
05/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
21 - 23
|
17 - 19
|
78 - 83
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
04/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
80 - 85
|
-
|
05/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
21 - 23
|
17- 19
|
78 - 83
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
04/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
20 - 22
|
16 - 18
|
80 - 85
|
-
|
05/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2 - 3, trời rét.
|
21 - 23
|
16 - 18
|
80 - 85
|
-
|