Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
01/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió nhẹ. Đêm trời lạnh.
|
26 - 28
|
20 - 22
|
80 - 85
|
-
|
02/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ sau chuyển gió Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm và sáng trời rét.
|
26 - 28
|
18 - 20
|
80 - 85
|
3.0
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
01/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió nhẹ. Đêm trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
82 - 87
|
-
|
02/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ sau chuyển gió Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm và sáng trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
82 - 87
|
3.0
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
01/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió nhẹ. Đêm trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
80 - 85
|
-
|
02/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ sau chuyển gió Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm và sáng trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
80 - 85
|
3.0
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
01/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió nhẹ. Đêm trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
82 - 87
|
-
|
02/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ sau chuyển gió Đông bắc cấp 2 - 3. Đêm và sáng trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
82 - 87
|
3.0
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
01/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ. Gió nhẹ. Đêm trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
85 - 90
|
-
|
02/01/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ sau chuyển gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
85 - 90
|
2.0
|