Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Giá các mặt hàng nông sản tại các chợ đầu mối Thành phố Hà Nội và một số tỉnh miền núi phía Bắc số 18 năm 2024

GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI 

Ngày 26 tháng 06 năm 20204

(ĐVT:  đ/kg)

tt

Mặt hàng và quy cách

Chợ Tây Đằng - Ba Vì

Chợ Hà Đông

Chợ Nghệ-Sơn Tây

Chợ Vân Đình-Ứng Hoà

Chợ Phùng

Đan Phượng

Chợ Vồi- Thường Tín

Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm

Chợ Ngọc Lâm- Long Biên

Chợ trung tâm

-Đông Anh

Chợ Cổ Bi - Gia Lâm

1

Lúa Khang Dân

12.000

 

12.000

12.000

12.000

11.500

12.500

12.000

12.500

12.500

2

Gạo Khang Dân

17.000

17.000

17.000

16.500

17.000

16.500

17.000

17.000

16.500

17.000

3

Gạo bắc thơm

20.000

22.000

21.000

20.500

21.000

20.500

22.000

21.000

19.500

20.000

4

Gạo J02

20.500

22.000

21.500

21.000

21.000

20.000

22.000

21.500

20.000

21.000

5

Gạo Điện Biên

22.000

23.000

22.000

22.000

22.000

22.500

24.000

23.000

22.000

23.000

6

Gạo Hải Hậu

22.000

23.000

22.000

22.000

23.000

22.500

24.000

23.000

22.000

22.000

7

Gạo tám Thái

22.500

24.000

22.500

23.000

23.000

23.000

24.500

23.000

23.000

23.000

8

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

33.000

30.000

30.000

30.000

30.000

33.000

32.000

30.000

32.000

9

Gạo nếp cẩm

 

40.000

40.000

38.000

40.000

38.000

42.000

40.000

38.000

40.000

10

Đậu tương

38.000

38.000

 

38.000

40.000

36.000

40.000

 

 

38.000

11

Đậu xanh có vỏ

52.000

53.000

50.000

48.000

50.000

50.000

54.000

50.000

50.000

50.000

12

Lạc nhân

65.000

70.000

65.000

60.000

60.000

60.000

70.000

65.000

60.000

65.000

13

Đậu đen

70.000

75.000

70.000

70.000

65.000

65.000

75.000

75.000

70.000

72.000

14

Ngô hạt

11.000

11.000

11.000

11.000

11.000

10.500

10.500

11.000

10.500

11.000

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP; CÂY, CON GIỐNG

 TRÊN ĐỊA BÀNTHÀNH PHỐ HÀ NỘI 

Ngày 26 tháng 06 năm 2024

tt

Mặt hàng và quy cách

Ba Vì

Hà Đông

Sơn Tây

Ứng Hoà

 Đan Phượng

Thường Tín

Từ Liêm

Long Biên

Đông Anh

Gia Lâm

1

Đạm urê

14.000

15.000

14.000

13.500

14.500

14.500

16.000

15.000

13.500

14.000

2

NPK 5.10.3 Văn Điển

6.500

7.000

6.500

6.500

6.500

6.500

6.500

7.000

6.500

6.500

3

Kali

15.500

16.000

15.500

15.500

15.500

15.500

16.000

16.000

15.500

15.500

4

Lân Văn Điển

6.000

6.000

6.000

5.500

5.500

5.500

6.500

6.000

6.000

6.000

5

Lúa giống Khang dân

23.000

 

24.000

24.000

25.000

24.000

 

 

24.000

24.000

6

Lúa giống Thiên ưu 8

34.000

 

35.000

35.000

 

34.000

35.000

 

34.000

34.000

7

Lúa giống

Bắc thơm

33.000

 

33.000

32.000

 

33.000

 

 

32.000

 

8

Lúa nếp 97

25.000

 

25.000

25.000

 

24.000

25.000

 

25.000

 

9

Giống cây mít siêu sớm (cây)

40.000

40.000

45.000

80.000

50.000

50.000

80.000

50.000

45.000

40.000

10

Giống cây xoài (Cát, Đài Loan) (cây)

32.000

40.000

35.000

40.000

45.000

30.000

50.000

35.000

35.000

35.000

11

Giống cây na Thái (cây)

 

40.000

35.000

35.000

45.000

35.000

50.000

40.000

35.000

35.000

12

Giống cây bưởi Diễn (cây)

30.000

35.000

35.000

35.000

45.000

35.000

45.000

35.000

35.000

35.000

13

Cây chanh tứ

quý, không hạt (cây)

 

 

35.000

35.000

45.000

35.000

55.000

40.000

35.000

35.000

14

Ổi Đài Loan

 

30.000

35.000

35.000

40.000

35.000

40.000

40.000

40.000

35.000

15

Nhãn chín muộn

35.000

40.000

35.000

40.000

 

35.000

50.000

30.000

40.000

40.000

16

Lợn giống siêu (7-8kg) (con)

1.550.000

 

1.600.000

1.550.000

1.550.000

1.550.000

 

 

 

1.550.000

17

Vịt giống lai bơ (con)

18.000

 

18.000

17.000

 

18.000

20.000

 

18.000

20.000

18

Giống ngan Pháp (đực) (con)

33.000

 

34.000

35.000

 

35.000

36.000

 

 

35.000

19

Giống gà mía (con)

16.000

 

17.000

14.000

16.000

15.000

16.000

16.000

15.000

15.000

20

Giống gà ta lai (con)

14.000

 

15.000

13.000

14.000

14.000

14.000

14.000

15.000

14.000

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM

 TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI  THÀNH PHỐ HÀ NỘI 

Ngày 26 tháng 06 năm 2024

   (ĐVT:  đ/kg)

tt

Mặt hàng và quy cách

Chợ Tây Đằng - Ba Vì

Chợ Hà Đông

Chợ Nghệ-Sơn Tây

Chợ Vân Đình-Ứng Hoà

Chợ Phùng

Đan Phượng

Chợ Vồi- Thường Tín

Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm

Chợ Ngọc Lâm- Long Biên

Chợ trung tâm

-Đông Anh

Chợ Cổ Bi - Gia Lâm

1

Thịt lợn mông sấn

110.000

120.000

110.000

100.000

115.000

100.000

120.000

115.000

110.000

110.000

2

Thịt lợn nạc thăn

130.000

135.000

130.000

130.000

130.000

130.000

135.000

135.000

130.000

130.000

3

Thịt lợn ba chỉ

135.000

145.000

140.000

130.000

130.000

130.000

145.000

145.000

135.000

135.000

4

Thịt bò thăn

280.000

 

300.000

280.000

270.000

270.000

270.000

300.000

300.000

270.000

280.000

5

Thịt bò mông

260.000

280.000

260.000

260.000

250.000

250.000

280.000

280.000

250.000

260.000

6

Gà ta hơi

125.000

140.000

130.000

125.000

130.000

 120.000

140.000

140.000

130.000

130.000

7

Gà ta nguyên con làm sẵn

150.000

170.000

160.000

160.000

160.000

160.000

180.000

180.000

160.000

160.000

8

Gà công nghiệp hơi

 45.000

50.000

45.000

45.000

45.000

45.000

55.000

 

45.000

45.000

9

Gà CN nguyên con làm sẵn

70.000

75.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

75.000

70.000

70.000

10

Vịt hơi

65.000

70.000

70.000

62.000

65.000

65.000

70.000

70.000

65.000

70.000

11

Vịt nguyên con làm sẵn

85.000

90.000

85.000

85.000

85.000

85.000

95.000

90.000

85.000

85.000

12

Ngan hơi

80.000

85.000

85.000

80.000

 85.000

80.000

85.000

85.000

80.000

85.000

13

Ngan nguyên con làm sẵn

100.000

110.000

100.000

100.000

100.000

100.000

110.000

110.000

110.000

110.000

14

Trứng gà ta (quả)

3.500

4.000

3.500

3.500

3.800

3.800

4.000

4.000

3.500

3.500

15

Trứng vịt (quả)

3.000

3.200

3.000

3.000

3.000

3.200

3.500

3.300

3.200

3.000

16

Cá chép > 1kg

60.000

65.000

60.000

60.000

60.000

60.000

70.000

65.000

60.000

60.000

17

Cá trắm > 2kg

60.000

70.000

65.000

65.000

65.000

65.000

75.000

75.000

65.000

65.000

18

Cá quả

130.000

140.000

130.000

130.000

130.000

130.000

150.000

150.000

130.000

130.000

19

Ngao

22.000

25.000

22.000

22.000

22.000

20.000

25.000

25.000

22.000

25.000

20

Tôm sú

 

650.000

750.000

 

650.000

 

650.000

650.000

600.000

600.000

21

Cua đồng

180.000

220.000

170.000

180.000

170.000

180.000

220.000

220.000

180.000

200.000

                         

 

GIÁ CÁC MẶT HÀNG HOA, RAU, CỦ, QUẢ

 TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI  THÀNH PHỐ HÀ NỘI 

Ngày 26 tháng 06 năm 2024

                      (ĐVT:  đ/kg)

tt

Mặt hàng và quy cách

Chợ Tây Đằng - Ba Vì

Chợ Hà Đông

Chợ Nghệ-Sơn Tây

Chợ Vân Đình-Ứng Hoà

Chợ Phùng

Đan Phượng

Chợ Vồi- Thường Tín

Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm

Chợ Ngọc Lâm- Long Biên

Chợ trung tâm

-Đông Anh

Chợ Cổ Bi - Gia Lâm

1

Cam sành

40.000

45.000

40.000

40.000

40.000

40.000

45.000

45.000

35.000

40.000

2

Dưa hấu miền Nam

20.000

20.000

20.000

18.000

18.000

18.000

22.000

20.000

18.000

20.000

3

Dứa (quả)

12.000

15.000

13.000

12.000

13.000

12.000

15.000

15.000

12.000

12.000

4

 

Xoài cát chu

35.000

40.000

40.000

38.000

40.000

40.000

50.000

45.000

40.000

40.000

5

Dưa lê

30.000

35.000

30.000

30.000

30.000

30.000

35.000

35.000

30.000

30.000

6

Chôm chôm

45.000

50.000

50.000

45.000

40.000

45.000

50.000

50.000

45.000

45.000

7

Đào mỏ quạ

50.000

55.000

50.000

50.000

50.000

50.000

60.000

55.000

50.000

50.000

8

 

Thanh long đỏ

 

40.000

45.000

40.000

35.000

40.000

35.000

45.000

40.000

35.000

35.000

9

Măng cụt

55.000

60.000

55.000

50.000

50.000

50.000

65.000

60.000

55.000

55.000

10

Cà chua

20.000

25.000

20.000

 20.000

 20.000

  20.000

 25.000

25.000

 20.000

25.000

11

Bí đao

14.000

16.000

14.000

14.000

14.000

13.000

16.000

16.000

15.000

15.000

12

Khoai tây

15.000

16.000

15.000

15.000

15.000

15.000

17.000

17.000

15.000

15.000

13

Rau cải ngọt

20.000

25.000

25.000

25.000

25.000

25.000

30.000

30.000

25.000

25.000

14

Rau muống (mớ)

6.000

8.000

7.000

6.000

5.000

6.000

8.000

8.000

6.000

6.000

15

Rau dền (mớ)

5.000

7.000

5.000

5.000

5.000

5.000

7.000

7.000

5.000

6.000

16

Rau mùng tơi

(mớ)

6.000

8.000

7.000

6.000

7.000

6.000

8.000

8.000

7.000

7.000

17

Đậu đũa

15.000

18.000

15.000

15.000

15.000

15.000

20.000

20.000

15.000

15.000

18

Rau ngót (mớ)

6.000

7.000

7.000

7.000

7.000

6.000

8.000

8.000

7.000

7.000

19

Hoa hồng đỏ (bông)

5.000

6.000

5.000

5.000

5.000

7.000

7.000

7.000

5.000

5.000

20

Hoa ly (cành)

30.000

50.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

21

Hoa cúc vàng

(bông)

5.000

6.000

5.000

5.000

5.000

5.000

  6.000

6.000

5.000

6.000

                                                            

GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN, THỰC PHẨM, RAU, CỦ, QUẢ

TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC

Ngày 26 tháng 06 năm 2024

(ĐVT:  đ/kg)

stt

Mặt hàng và quy cách

Lào Cai  

Bắc Giang

Hải Dương

1

Thóc tẻ (KD, Q5)

12.000

12.500

12.500

2

Đậu t­ương

32.000

33.000

32.000

3

Đậu xanh tách vỏ

60.000

57.000

58.000

4

Lạc nhân

70.000

65.000

70.000

5

Miến dong

70.000

70.000

70.000

6

Thịt lợn hơi

69.000

68.500

69.000

7

Thịt ba chỉ

140.000

135.000

135.000

8

Gà ta hơi

140.000

130.000

130.000

9

Vịt hơi

70.000

68.000

67.000

10

Thịt bò thăn

280.000

270.000

270.000

11

Trứng gà ta (quả)

4.000

3.500

3.800

12

Trứng chim cút (10 quả)

6.500

7.000

7.000

13

Dưa hấu miền Nam

18.000

18.000

18.000

14

 Đào mỏ quạ

50.000

55.000

55.000

15

Dứa (quả)

15.000

15.000

15.000

16

Khoai tây

15.000

15.000

15.000

17

Mướp hương

16.000

15.000

15.000

18

Chanh (quả tươi)

25.000

25.000

25.000

19

Cà chua

20.000

20.000

20.000

20

Tỏi ta khô

60.000

60.000

60.000