Skip Ribbon Commands
Skip to main content

AAAAAAAAAAAAAA ngày 18 tháng 04 năm 2012

tt Mặt hàng và quy cách Loại Chợ Thạch Đà-Mê Linh Chợ Hà Đông Chợ Nghệ-Sơn Tây Chợ Vân Đình-Ứng Hoà Chợ Phùng Đan Phượng Chợ Vồi-Thường Tín Chợ Dịch Vọng-Từ Liêm Chợ Ô Cách- Long Biên Chợ Tó-Đông Anh Chợ Mơ- Hai Bà Trưng 1 Lúa Khang dân loại 1 8.500 8.700 8.600 8.400 8.400           2 Gạo Khang dân loại 1 12.500 13.000 12.700 12.500 12.500 12.800 13.000 12.500 12.500 13.000 3 Gạo bắc thơm loại 1  16.000 17.000 16.000 16.000 16.000 16.000 17.000 16.000 16.000 17.000 4 Gạo Xi23 loại 1 13.000 13.500 13.500 13.000 13.000 13.000 13.500 13.000 13.000 13.500 5 Gạo Điện Biên loại 1 18.000 18.500 18.000 18.000 18.000 18.000 18.500 18.000 18.000 18.500 6 Gạo Hải Hậu loại 1 17.000 17.500 17.000 17.000 17.000 17.000 18.000 17.500 17.500 18.000 7 Gạo tám Thái loại 1 25.000 26.500 25.500 25.000 25.000 25.000 26.500 25.000 25.000 26.500 8 Gạo nếp cái hoa vàng loại 1 23.000 24.500 24.000 23.500 23.000 23.000 24.500 24.000 24.000 24.500 9 Gạo nếp cẩm loại 1 27.500 28.500 28.000 27.500 27.500 27.500 29.500 28.000 28.000 29.500 10 Đậu tương loại 1 20.000 22.500 20.500 20.000 20.000 20.000 21.000 20.000 20.500 22.000 11 Đậu xanh có vỏ loại 1 40.000 42.000 40.000 40.000 40.000 40.000 45.000 42.000 40.000 45.000 12 Lạc nhân loại 1 48.000 52.000 50.000 48.000 50.500 50.000 52.000 50.000 80.000 52.000 13 Đậu đen loại 1 40.000 45.000 40.000 40.000 40.000 40.000 45.000 40.000 42.000 45.000 14 Đạm urê ngoại loại 1 11.000 11.500 11.000 11.000 11.000 11.500         15 NPK 5.10.3 Văn Điển (giá tại Đlý) loại 1 4.500 4.700 4.500 4.500 4.600 4.600         16 Kali loại 1 13.000 13.500 13.200 13.000 13.000 13.000         17 Lân Lâm Thao loại 1 3.500 3.700 3.500 3.500 3.500 3.500