Theo đó, 36 loại phí, lệ phí được giảm từ 10 - 50%, trong đó 21 khoản phí, lệ phí được giảm tới 50% nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Đối với phí trong Chăn nuôi áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí trong chăn nuôi ban hành theo Thông tư 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. Đối với lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu; Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y và Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm), áp dụng mức thu bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm 1, 2 Mục I và điểm 1.4 Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác thú y.
Cụ thể như sau:
TT
|
Tên phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu cũ (đ)
|
Mức thu theo Thông tư số 44 (đ)
|
I
|
Phí trong chăn nuôi
|
1
|
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nuôi thích nghi, nghiên cứu, khảo nghiệm, mẫu phân tích, sản xuất gia công nhằm mục đích xuất khẩu.
|
01 sản phẩm/mục đích/lần
|
350.000
|
175.000
|
2
|
Thẩm định cấp giấy phép trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm để phục vụ nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh
|
01 nguồn gen/lần
|
850.000
|
425.000
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh phối giống gia súc
|
01 giống/lần
|
250.000
|
125.000
|
4
|
Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
01 giống/lần
|
850.000
|
425.000
|
5
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam
|
01 sản phẩm/lần
|
350.000
|
175.000
|
6
|
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
|
01 dòng, giống/lần
|
750.000
|
375.000
|
7
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế)
|
01 cơ sở/lần
|
5.700.000
|
2.850.000
|
8
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế)
– Thẩm định lần đầu
– Thẩm định cấp lại
|
01 cơ sở/lần
|
1.600.000
250.000
|
800.000
125.000
|
9
|
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
– Cục Chăn nuôi thẩm định
– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
|
01 cơ sở/lần
|
4.300.000
1.500.000
|
2.150.000
750.000
|
10
|
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn
– Thẩm định lần đầu
– Thẩm định cấp lại
– Thẩm định đánh giá giám sát duy trì
|
01 cơ sở/lần
|
2.300.000
250.000
1.500.000
|
1.150.000
125.000
750.000
|
11
|
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận lĩnh vực chăn nuôi
– Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung
– Thẩm định cấp lại
|
01 cơ sở/lần
|
630.000
250.000
|
315.000
125.000
|
12
|
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
– Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung
– Thẩm định cấp lại
|
01 cơ sở/lần
|
630.000
250.000
|
315.000
125.000
|
13
|
Thẩm định chỉ định, thừa nhận phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
|
01 phòng/lần
|
5.900.000
|
2.950.000
|
14
|
Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế)
|
01 phòng/lần
|
1.200.000
|
600.000
|
15
|
Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp có đánh giá điều kiện thực tế)
|
01 phòng/lần
|
5.900.000
|
2.950.000
|
16
|
Thẩm định cấp lại quyết định chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
|
01 phòng/lần
|
250.000
|
125.000
|
II
|
Lệ phí trong công tác thú y
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu
|
Lần
|
40.000
|
20.000
|
2
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
|
Lần
|
50.000
|
25.000
|
3
|
Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm)
|
Xe ô tô/xe chuyên dụng
|
35.000
|
17.500
|
Cấn Xuân Minh – Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội