GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngày 16 tháng 05 năm 2024
(ĐVT: đ/kg)
tt
|
Mặt hàng và quy cách
|
Chợ Tây Đằng - Ba Vì
|
Chợ Hà Đông
|
Chợ Nghệ-Sơn Tây
|
Chợ Vân Đình-Ứng Hoà
|
Chợ Phùng
Đan Phượng
|
Chợ Vồi- Thường Tín
|
Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm
|
Chợ Ngọc Lâm- Long Biên
|
Chợ trung tâm
-Đông Anh
|
Chợ Cổ Bi - Gia Lâm
|
1
|
Lúa Khang Dân
|
11.500
|
|
12.000
|
11.500
|
12.000
|
11.500
|
12.000
|
12.000
|
11.500
|
12.000
|
2
|
Gạo Khang Dân
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
16.500
|
17.000
|
16.500
|
17.000
|
17.000
|
16.500
|
17.000
|
3
|
Gạo bắc thơm
|
20.000
|
22.000
|
21.000
|
20.500
|
21.000
|
20.500
|
22.000
|
21.000
|
19.500
|
20.000
|
4
|
Gạo J02
|
20.500
|
22.000
|
21.500
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
22.000
|
21.500
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Gạo Điện Biên
|
22.000
|
23.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
22.500
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
23.000
|
6
|
Gạo Hải Hậu
|
22.000
|
23.000
|
22.000
|
22.000
|
23.000
|
22.500
|
24.000
|
23.000
|
22.000
|
22.000
|
7
|
Gạo tám Thái
|
22.500
|
24.000
|
22.500
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
24.500
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
8
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
30.000
|
33.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
33.000
|
32.000
|
30.000
|
32.000
|
9
|
Gạo nếp cẩm
|
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
40.000
|
38.000
|
42.000
|
40.000
|
38.000
|
40.000
|
10
|
Đậu tương
|
38.000
|
38.000
|
|
38.000
|
40.000
|
36.000
|
40.000
|
|
|
38.000
|
11
|
Đậu xanh có vỏ
|
52.000
|
53.000
|
50.000
|
48.000
|
50.000
|
50.000
|
54.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
12
|
Lạc nhân
|
65.000
|
70.000
|
65.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
65.000
|
60.000
|
65.000
|
13
|
Đậu đen
|
65.000
|
70.000
|
70.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
70.000
|
65.000
|
65.000
|
70.000
|
14
|
Ngô hạt
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
10.500
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
11.000
|
GIÁ CÁC MẶT HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP; CÂY, CON GIỐNG
TRÊN ĐỊA BÀNTHÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngày 16 tháng 05 năm 2024
tt
|
Mặt hàng và quy cách
|
Ba Vì
|
Hà Đông
|
Sơn Tây
|
Ứng Hoà
|
Đan Phượng
|
Thường Tín
|
Từ Liêm
|
Long Biên
|
Đông Anh
|
Gia Lâm
|
1
|
Đạm urê
|
14.000
|
15.000
|
14.000
|
13.500
|
14.500
|
14.500
|
16.000
|
15.000
|
13.500
|
14.000
|
2
|
NPK 5.10.3 Văn Điển
|
6.500
|
7.000
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
7.000
|
6.500
|
6.500
|
3
|
Kali
|
15.500
|
16.000
|
15.500
|
15.500
|
15.500
|
15.500
|
16.000
|
16.000
|
15.500
|
15.500
|
4
|
Lân Văn Điển
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
6.500
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5
|
Lúa giống Khang dân
|
23.000
|
|
24.000
|
24.000
|
25.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
24.000
|
6
|
Lúa giống Thiên ưu 8
|
34.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
34.000
|
35.000
|
|
34.000
|
34.000
|
7
|
Lúa giống
Bắc thơm
|
33.000
|
|
33.000
|
32.000
|
|
33.000
|
|
|
32.000
|
|
8
|
Lúa nếp 97
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
24.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
9
|
Giống cây mít siêu sớm (cây)
|
40.000
|
40.000
|
45.000
|
80.000
|
50.000
|
50.000
|
80.000
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
10
|
Giống cây xoài (Cát, Đài Loan) (cây)
|
32.000
|
40.000
|
35.000
|
40.000
|
45.000
|
30.000
|
50.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
11
|
Giống cây na Thái (cây)
|
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
45.000
|
35.000
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
12
|
Giống cây bưởi Diễn (cây)
|
30.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
45.000
|
35.000
|
45.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
13
|
Cây chanh tứ
quý, không hạt (cây)
|
|
|
35.000
|
35.000
|
45.000
|
35.000
|
55.000
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
14
|
Ổi Đài Loan
|
|
30.000
|
35.000
|
35.000
|
40.000
|
35.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
15
|
Nhãn chín muộn
|
35.000
|
40.000
|
35.000
|
40.000
|
|
35.000
|
50.000
|
30.000
|
40.000
|
40.000
|
16
|
Lợn giống siêu (7-8kg) (con)
|
1.550.000
|
|
1.550.000
|
1.550.000
|
1.450.000
|
1.500.000
|
|
|
|
1.500.000
|
17
|
Vịt giống lai bơ (con)
|
18.000
|
|
18.000
|
17.000
|
|
18.000
|
20.000
|
|
18.000
|
20.000
|
18
|
Giống ngan Pháp (đực) (con)
|
33.000
|
|
34.000
|
35.000
|
|
35.000
|
36.000
|
|
|
35.000
|
19
|
Giống gà mía (con)
|
16.000
|
|
17.000
|
14.000
|
16.000
|
15.000
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
15.000
|
20
|
Giống gà ta lai (con)
|
14.000
|
|
15.000
|
13.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
15.000
|
14.000
|
GIÁ CÁC MẶT HÀNG THỰC PHẨM
TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngày 16 tháng 05 năm 2024
(ĐVT: đ/kg)
tt
|
Mặt hàng và quy cách
|
Chợ Tây Đằng - Ba Vì
|
Chợ Hà Đông
|
Chợ Nghệ-Sơn Tây
|
Chợ Vân Đình-Ứng Hoà
|
Chợ Phùng
Đan Phượng
|
Chợ Vồi- Thường Tín
|
Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm
|
Chợ Ngọc Lâm- Long Biên
|
Chợ trung tâm
-Đông Anh
|
Chợ Cổ Bi - Gia Lâm
|
1
|
Thịt lợn mông sấn
|
110.000
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
115.000
|
100.000
|
120.000
|
115.000
|
110.000
|
110.000
|
2
|
Thịt lợn nạc thăn
|
130.000
|
135.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
135.000
|
135.000
|
130.000
|
130.000
|
3
|
Thịt lợn ba chỉ
|
130.000
|
140.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
140.000
|
140.000
|
130.000
|
130.000
|
4
|
Thịt bò thăn
|
280.000
|
300.000
|
280.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
300.000
|
300.000
|
270.000
|
280.000
|
5
|
Thịt bò mông
|
260.000
|
280.000
|
260.000
|
260.000
|
250.000
|
250.000
|
280.000
|
280.000
|
250.000
|
260.000
|
6
|
Gà ta hơi
|
125.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
140.000
|
140.000
|
130.000
|
130.000
|
7
|
Gà ta nguyên con làm sẵn
|
150.000
|
170.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
180.000
|
180.000
|
160.000
|
160.000
|
8
|
Gà công nghiệp hơi
|
45.000
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
55.000
|
|
45.000
|
45.000
|
9
|
Gà CN nguyên con làm sẵn
|
70.000
|
75.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
75.000
|
70.000
|
70.000
|
10
|
Vịt hơi
|
62.000
|
70.000
|
65.000
|
62.000
|
65.000
|
60.000
|
70.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
11
|
Vịt nguyên con làm sẵn
|
85.000
|
90.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
95.000
|
90.000
|
85.000
|
85.000
|
12
|
Ngan hơi
|
80.000
|
85.000
|
85.000
|
80.000
|
85.000
|
80.000
|
85.000
|
85.000
|
80.000
|
85.000
|
13
|
Ngan nguyên con làm sẵn
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
110.000
|
100.000
|
120.000
|
120.000
|
110.000
|
120.000
|
14
|
Trứng gà ta (quả)
|
3.500
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
3.800
|
3.800
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
15
|
Trứng vịt (quả)
|
3.000
|
3.200
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.200
|
3.500
|
3.300
|
3.200
|
3.000
|
16
|
Cá chép > 1kg
|
60.000
|
65.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
65.000
|
60.000
|
60.000
|
17
|
Cá trắm > 2kg
|
60.000
|
70.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
75.000
|
75.000
|
65.000
|
65.000
|
18
|
Cá quả
|
130.000
|
140.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
150.000
|
150.000
|
130.000
|
130.000
|
19
|
Ngao
|
22.000
|
25.000
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
25.000
|
20
|
Tôm sú
|
|
650.000
|
750.000
|
|
650.000
|
|
650.000
|
650.000
|
600.000
|
600.000
|
21
|
Cua đồng
|
180.000
|
220.000
|
170.000
|
180.000
|
170.000
|
180.000
|
220.000
|
220.000
|
180.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ CÁC MẶT HÀNG HOA, RAU, CỦ, QUẢ
TẠI CÁC CHỢ ĐẦU MỐI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngày 16 tháng 05 năm 2024
(ĐVT: đ/kg)
tt
|
Mặt hàng và quy cách
|
Chợ Tây Đằng - Ba Vì
|
Chợ Hà Đông
|
Chợ Nghệ-Sơn Tây
|
Chợ Vân Đình-Ứng Hoà
|
Chợ Phùng
Đan Phượng
|
Chợ Vồi- Thường Tín
|
Chợ Cầu Diễn-Từ Liêm
|
Chợ Ngọc Lâm- Long Biên
|
Chợ trung tâm
-Đông Anh
|
Chợ Cổ Bi - Gia Lâm
|
1
|
Cam sành
|
40.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
45.000
|
45.000
|
35.000
|
40.000
|
2
|
Dưa hấu miền Nam
|
18.000
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
22.000
|
20.000
|
18.000
|
20.000
|
3
|
Dứa (quả)
|
12.000
|
15.000
|
13.000
|
12.000
|
13.000
|
12.000
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
4
|
Xoài cát chu
|
35.000
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
40.000
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
5
|
Dưa lê
|
30.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
6
|
Ổi
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
25.000
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
25.000
|
7
|
Hồng xiêm
|
40.000
|
45.000
|
40.000
|
35.000
|
40.000
|
35.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
40.000
|
8
|
Thanh long trắng
|
35.000
|
35.000
|
32.000
|
35.000
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
9
|
Măng cụt
|
45.000
|
45.000
|
55.000
|
45.000
|
50.000
|
45.000
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
10
|
Cà chua
|
20.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
25.000
|
11
|
Bí đao
|
14.000
|
16.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
13.000
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
15.000
|
12
|
Khoai tây
|
15.000
|
16.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
13
|
Rau cải ngọt
|
25.000
|
25.000
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
14
|
Rau muống (mớ)
|
6.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
15
|
Rau dền (mớ)
|
5.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
6.000
|
16
|
Rau mùng tơi (mớ)
|
6.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
7.000
|
6.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
17
|
Đậu đũa
|
15.000
|
18.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
18
|
Rau ngót (mớ)
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
19
|
Hoa hồng đỏ (bông)
|
5.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
20
|
Hoa ly (cành)
|
30.000
|
50.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
21
|
Hoa cúc vàng
(bông)
|
5.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
6.000
|
GIÁ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN, THỰC PHẨM, RAU, CỦ, QUẢ
TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC
Ngày 16 tháng 05 năm 2024
(ĐVT: đ/kg)
stt
|
Mặt hàng và quy cách
|
Lào Cai
|
Bắc Giang
|
Hải Dương
|
1
|
Thóc tẻ (KD, Q5)
|
12.000
|
11.500
|
12.000
|
2
|
Đậu tương
|
30.000
|
30.000
|
32.000
|
3
|
Đậu xanh tách vỏ
|
60.000
|
57.000
|
58.000
|
4
|
Lạc nhân
|
70.000
|
65.000
|
70.000
|
5
|
Miến dong
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
6
|
Thịt lợn hơi
|
66.000
|
65.500
|
66.000
|
7
|
Thịt ba chỉ
|
140.000
|
135.000
|
135.000
|
8
|
Gà ta hơi
|
140.000
|
130.000
|
130.000
|
9
|
Vịt hơi
|
70.000
|
66.000
|
67.000
|
10
|
Thịt bò thăn
|
280.000
|
270.000
|
270.000
|
11
|
Trứng gà ta (quả)
|
4.000
|
3.500
|
3.800
|
12
|
Trứng chim cút (10 quả)
|
6.500
|
7.000
|
7.000
|
13
|
Dưa hấu miền Nam
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
14
|
Ổi
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
15
|
Dứa (quả)
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
16
|
Khoai tây
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
17
|
Mướp hương
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18
|
Chanh (quả tươi)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
19
|
Cà chua
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20
|
Tỏi ta khô
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|