Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
01/4/2020
|
Nhiều mây, đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông đến Đông nam cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
22 - 24
|
18 - 20
|
80 - 85
|
02/4/2020
|
Nhiều mây, sáng và đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông nam cấp 2. Đêm trời lạnh.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
85 - 90
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
01/4/2020
|
Nhiều mây, đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ. Sáng và đêm trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
82 - 87
|
02/4/2020
|
Nhiều mây, sáng và đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông nam cấp 2. Đêm trời lạnh.
|
25 - 27
|
20 - 22
|
85 - 90
|
Khu vực Mê Linh-Đông Anh - Sóc Sơn
|
01/4/2020
|
Nhiều mây, đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ. Gió Đông đến Đông nam cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
80 - 85
|
02/4/2020
|
Nhiều mây, sáng và đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông nam cấp 2. Đêm trời lạnh.
|
24 - 26
|
20 - 22
|
85 - 90
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
01/4/2020
|
Nhiều mây, đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ. Sáng và đêm trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
82 - 87
|
02/4/2020
|
Nhiều mây, sáng và đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông nam cấp 2. Đêm trời lạnh.
|
24 - 26
|
20 - 22
|
85 - 90
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
01/4/2020
|
Nhiều mây, đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ. Gió nhẹ. Sáng và đêm trời rét.
|
21 - 23
|
18 - 20
|
83 - 88
|
02/4/2020
|
Nhiều mây, sáng và đêm có lúc có mưa, mưa nhỏ, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông nam cấp 2. Đêm trời lạnh.
|
24 - 26
|
19 - 21
|
87 - 92
|