Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
29/01/2024
|
Nhiều mây, ngày có mưa, mưa nhỏ rải rác, đêm có mưa vài nơi. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
82 - 87
|
<2
|
30/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, ngày giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
18 - 20
|
13 - 15
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
29/01/2024
|
Nhiều mây, ngày có mưa, mưa nhỏ rải rác, đêm có mưa vài nơi. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
82 - 87
|
<2
|
30/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, ngày giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
18 - 20
|
13 - 15
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
29/01/2024
|
Nhiều mây, ngày có mưa, mưa nhỏ rải rác, đêm có mưa vài nơi. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm, đêm và sáng sớm rét hại.
|
13 - 15
|
11 - 13
|
85 - 90
|
<2
|
30/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, ngày giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
17 - 19
|
12 - 14
|
83 - 88
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
29/01/2024
|
Nhiều mây, ngày có mưa, mưa nhỏ rải rác, đêm có mưa vài nơi. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
14 - 16
|
11 - 13
|
82 - 87
|
<2
|
30/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, ngày giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
18 - 20
|
13 - 15
|
80 - 85
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
29/01/2024
|
Nhiều mây, ngày có mưa, mưa nhỏ rải rác, đêm có mưa vài nơi. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm, đêm và sáng sớm rét hại.
|
13 - 15
|
11 - 13
|
85 - 90
|
<2
|
30/01/2024
|
Nhiều mây, không mưa, ngày giảm mây hửng nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét.
|
17 - 19
|
12 - 14
|
83 - 88
|
-
|