Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
24/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
60 - 65
|
-
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
18 - 20
|
13 - 15
|
62 - 67
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
24/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
17 - 19
|
11 - 13
|
62 - 67
|
-
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
18 - 20
|
12 - 14
|
63 - 68
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
24/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm, sáng sớm và đêm rét hại.
|
17 - 19
|
10 - 12
|
63 - 68
|
-
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm, sáng sớm và đêm rét hại.
|
18 - 20
|
11 - 13
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
24/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
17 - 19
|
10 - 12
|
63 - 68
|
-
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm.
|
18 - 20
|
11 - 13
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
24/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm, sáng sớm và đêm rét hại.
|
17 - 19
|
10 - 12
|
70 - 75
|
-
|
25/12/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, trưa chiều trời nắng. Gió Đông bắc cấp 2. Trời rét đậm, sáng sớm và đêm rét hại.
|
18 - 20
|
11 - 13
|
70 - 75
|
-
|