Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
22/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
27 - 29
|
20 - 22
|
65 - 70
|
-
|
23/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
27 - 29
|
20 - 22
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
22/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
20 - 22
|
73 - 78
|
-
|
23/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
20 - 22
|
73 - 78
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
22/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
75 - 80
|
-
|
23/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
25 - 27
|
19 - 21
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
22/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
20 - 22
|
70 - 75
|
-
|
23/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời lạnh.
|
26 - 28
|
20 - 22
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
22/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|
23/11/2024
|
Mây thay đổi, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng trời rét.
|
25 - 27
|
18 - 20
|
80 - 85
|
-
|