Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
18/10/2024
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 34
|
25 - 27
|
78 - 83
|
<5
|
19/10/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông cấp 2.
|
30 - 32
|
24 - 26
|
82 - 87
|
10 - 15
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
18/10/2024
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
25 - 27
|
80 - 85
|
<5
|
19/10/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông cấp 2.
|
30 - 32
|
24 - 26
|
83 - 88
|
10 - 15
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
18/10/2024
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
82 - 87
|
<5
|
19/10/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông cấp 2.
|
30 - 32
|
23 - 25
|
85 - 90
|
<10
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
18/10/2024
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
25 - 27
|
80 - 85
|
<5
|
19/10/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông cấp 2.
|
30 - 32
|
24 - 26
|
82 - 87
|
10 - 15
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
18/10/2024
|
Nhiều mây, ngày giảm mây trời nắng, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào rải rác. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
83 - 88
|
<5
|
19/10/2024
|
Nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông, trưa chiều có lúc giảm mây hửng nắng. Gió Đông cấp 2.
|
30 - 32
|
23 - 25
|
85 - 90
|
<10
|