Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
15/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ vài nơi. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
85 - 90
|
< 3
|
16/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
23 - 25
|
18 - 20
|
80 - 85
|
< 5
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
15/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ vài nơi. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
85 - 90
|
< 3
|
16/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
23 - 25
|
18 - 20
|
80 - 85
|
< 5
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
15/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ vài nơi. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
87 - 92
|
< 3
|
16/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
23 - 25
|
18 - 20
|
83 - 88
|
< 5
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
15/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ vài nơi. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
85 - 90
|
< 2
|
16/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
23 - 25
|
18 - 20
|
80 - 85
|
< 3
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
15/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ vài nơi. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
22 - 24
|
17 - 19
|
87 - 92
|
< 2
|
16/01/2024
|
Nhiều mây, trưa chiều giảm mây hửng nắng, đêm có mưa nhỏ rải rác. Gió Đông đến Đông nam cấp 2, sáng và đêm trời rét.
|
23 - 25
|
18 - 20
|
83 - 88
|
< 3
|