Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
09/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
25 - 27
|
55 - 60
|
-
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
25 - 27
|
55 - 60
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
09/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
24 - 26
|
65 - 70
|
-
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
24 - 26
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
09/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
23 - 25
|
68 - 73
|
-
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
23 - 25
|
67 - 72
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
09/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
23 - 25
|
65 - 70
|
-
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
23 - 25
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
09/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
22 - 24
|
70 - 75
|
-
|
10/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
32 - 34
|
22 - 24
|
67 - 72
|
-
|