Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
08/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
16 - 18
|
65 - 70
|
-
|
09/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
16 - 18
|
62 - 67
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
08/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
16 - 18
|
67 - 72
|
-
|
09/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
16 - 18
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
08/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
15 - 17
|
70 - 75
|
-
|
09/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
15 - 17
|
67 - 72
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
08/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
16 - 18
|
67 - 72
|
-
|
09/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
27 - 29
|
16 - 18
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
08/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
15 - 17
|
70 - 75
|
-
|
09/12/2023
|
Mây thay đổi đến ít mây, sáng sớm có sương mù và sương mù nhẹ, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Sáng và đêm trời rét.
|
26 - 28
|
15 - 17
|
67 - 72
|
-
|