Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
06/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
22 - 24
|
52 - 57
|
-
|
07/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
21 - 23
|
50 - 55
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
06/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
60 - 65
|
-
|
07/10/2024
|
Ít mây, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
60 - 65
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
06/10/2024
|
Ít mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
19 - 21
|
62 - 67
|
-
|
07/10/2024
|
Ít mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
19 - 21
|
62 - 67
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
06/10/2024
|
Ít mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
62 - 67
|
-
|
07/10/2024
|
Ít mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
65 - 70
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
06/10/2024
|
Ít mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
29 - 31
|
19 - 21
|
70 - 75
|
-
|
07/10/2024
|
Ít mây, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2. Đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
29 - 31
|
19 - 21
|
65 - 72
|
-
|