Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
04/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
30 - 32
|
25 - 27
|
73 - 78
|
-
|
05/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có lúc có mưa, mưa rào. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
75 - 80
|
< 5
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
04/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
30 - 32
|
25 - 27
|
73 - 78
|
< 1
|
05/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có lúc có mưa, mưa rào. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
78 - 83
|
< 5
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
04/11/2023
|
Mây thay đổi, không mưa, ngày nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
30 - 32
|
24 - 26
|
75 - 80
|
-
|
05/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có lúc có mưa, mưa rào. Gió Đông nam cấp 2.
|
30 - 32
|
23 - 25
|
78 - 83
|
< 5
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
04/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, có mưa vài nơi, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
29 - 31
|
24 - 26
|
78 - 83
|
< 1
|
05/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có lúc có mưa, mưa rào. Gió Đông nam cấp 2.
|
31 - 33
|
24 - 26
|
78 - 83
|
< 5
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
04/11/2023
|
Mây thay đổi, không mưa, ngày nắng. Gió Đông nam cấp 2.
|
29 - 31
|
24 - 26
|
75 - 80
|
-
|
05/11/2023
|
Mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng, đêm có lúc có mưa, mưa rào. Gió Đông nam cấp 2.
|
30 - 32
|
23 - 25
|
78 - 83
|
< 5
|