Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
65 - 70
|
-
|
04/11/2024
|
Nhiều mây, có mưa rào rải rác và có nơi có dông, gió Đông bắc cấp 2-3, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
24- 26
|
20 - 22
|
75 - 80
|
5-15
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
66 - 71
|
-
|
04/11/2024
|
Nhiều mây, có mưa rào rải rác và có nơi có dông, gió Đông bắc cấp 2-3, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
24- 26
|
19 - 21
|
78 - 83
|
5-15
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
65 - 70
|
-
|
04/11/2024
|
Nhiều mây, có mưa rào rải rác và có nơi có dông, gió Đông bắc cấp 2-3, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
24- 26
|
19 - 21
|
75 - 80
|
5-10
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
65 - 70
|
-
|
04/11/2024
|
Nhiều mây, có mưa rào rải rác và có nơi có dông, gió Đông bắc cấp 2-3, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
24- 26
|
19 - 21
|
75 - 80
|
5-15
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
21 - 23
|
67 - 72
|
-
|
04/11/2024
|
Nhiều mây, có mưa rào rải rác và có nơi có dông, gió Đông bắc cấp 2-3, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
23- 25
|
18 - 20
|
77 - 82
|
5-10
|