Ngày
|
Diễn biến thời tiết
|
Nhiệt độ(0C)
|
Độ ẩm trung bình
(%)
|
Lượng mưa (mm)
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Khu vực trung tâm thành phố Hà Nội
|
02/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
31 - 33
|
22 - 24
|
70 - 75
|
-
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
21 - 23
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực từ Phúc Thọ đến Hà Đông
|
02/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
72 - 77
|
-
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
70 - 75
|
-
|
Khu vực Mê Linh - Đông Anh - Sóc Sơn
|
02/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
30 - 32
|
18 - 20
|
77 - 82
|
-
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
29 - 31
|
18 - 20
|
75 - 80
|
-
|
Khu vực phía Nam từ Thanh Oai, Thường Tín đến Ứng Hòa
|
02/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
30 - 32
|
20 - 22
|
75 - 80
|
-
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời lạnh.
|
29 - 31
|
19 - 21
|
77 - 82
|
-
|
Khu vực vùng núi Ba Vì - Sơn Tây
|
02/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
30 - 32
|
18 - 20
|
75 - 80
|
-
|
03/11/2024
|
Mây thay đổi đến ít mây, ngày nắng hanh, đêm không mưa. Gió Đông bắc cấp 2, đêm và sáng sớm trời rét.
|
29 - 31
|
18 - 20
|
75 - 80
|
-
|